Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Tổng cộng có: 27 thủ tục
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
UBND cấp xã |
Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã. |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
UBND cấp xã |
Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã. |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
UBND cấp xã |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
UBND cấp xã. |
Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
UBND cấp xã. |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
UBND cấp xã |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
UBND cấp xã |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục phổ thông, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
UBND xã |
Ủy ban nhân dân xã |
Lao động - Thương binh & XH |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
UBND xã |
Ủy ban nhân dân xã |
Lao động - Thương binh & XH |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND xã |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Lao động - Thương binh & XH |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. |
UBND xã |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Lao động - Thương binh & XH |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
Phòng Lao động -Thương binh và xã hội huyện |
Phòng Lao động TB & Xã hội huyện |
Lao động - Thương binh & XH |
Xác nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện hoặc Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân xã |
Lao động - Thương binh & XH |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lao động - Thương binh & XH |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
: Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |